Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

thành lũy

Academic
Friendly

Từ "thành lũy" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, có thể hiểu đơn giản như sau:

Các cách sử dụng biến thể:
  • Thành lũy có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để diễn tả sự bảo vệ, sức mạnh hoặc cấu tổ chức.
  • Từ này có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như: "thành lũy quân sự," "thành lũy văn hóa," "thành lũy kinh tế."
Từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Đồng nghĩa: "Pháo đài," "công sự" - đều chỉ những công trình chiến lược để bảo vệ.
  • Gần giống: "Bức tường," "hàng rào" - tuy không hoàn toàn giống, nhưng cũng ý nghĩa bảo vệ một khu vực.
  1. thành luỹ dt. 1. Công trình xây dựng kiên cố để bảo vệ, phòng thủ một vị trí quan trọng: xây dựng thành luỹ vững chắc. 2. cấu vững chắc của một tổ chức hay một hệ thống xã hội nào: tiến công vào thành luỹ của chủ nghĩa thực dân.

Comments and discussion on the word "thành lũy"